Từ điển Thiều Chửu
掾 - duyện
① Chức quan phó, như thừa duyện 丞掾, duyện thuộc 掾屬 đều là chức quan giúp việc quan chánh cả.

Từ điển Trần Văn Chánh
掾 - duyện
(cũ) Chức quan phó: 秦時爲沛獄掾 Thời nhà Tần làm quan phó về hình ngục ở huyện Bái (Sử kí); 丞掾 (hay 掾屬) Chức quan giúp việc cho quan chánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
掾 - duyện
Đường viền áo — Người thuộc hạ. Cũng đọc Duyến. Xem âm Duyến.


掾屬 - duyện thuộc ||